V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công.
V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||
HUYỆN THỌ XUÂN | Độc lập- Tự do - Hạnh phúc | ||||
|
|
|
|
|
|
Số: 322 /UBND-VHTT | Thọ Xuân, ngày 10 tháng02 năm 2022 | ||||
V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định
danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ
kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống
thông tin và đăng ký khai thác DVCTT
các HTTT cung cấp dịch vụ công.
Kính gửi:
- Phòng, ngành thuộc UBND huyện;
- Bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân;
- Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân;
- Các Trường THPT: Lê Lợi, Lam Kinh, Lê Hoàn, Thọ Xuân 4;
Thọ Xuân 5.
- UBND các xã, thị trấn.
Ngày 28/01/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 502/QĐ-UBND về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Chủ tịch UBND huyện thông báo và yêu cầu các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thực hiện một số nội dung sau:
1. Mã định danh điện tử mới cấp cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các Hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công đáp ứng kiểu cấu trúc quy định tại Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 22/07/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (theo phụ lục kèm văn bản này).
Cấu trúc mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị quy định tại Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018, được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ngưng hiệu lực sử dụng kể từ ngày Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 có hiệu lực thi hành.
2. Các cơ quan, đơn, vị trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc bổ sung mã định danh điện tử hoặc rà soát có thay đổi địa chỉ, gmail, số điện thoại, website thì báo lại UBND huyện (qua Phòng Văn hóa và Thông tin) để tổng hợp báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất cung cấp, cập nhật, điều chỉnh trên hệ thống theo quy định.
Các xã Xuân Hồng, Trường Xuân, Xuân Sinh chưa được cấp mã định danh điện tử mới cung cấp thông tin về UBND huyện (qua phòng Văn hóa và Thông tin) để tổng hợp đề xuất cấp bổ sung (có biểu mẫu kèm theo).
3. Chủ quản trực tiếp vận hành HTTT hoặc được giao trách nhiệm quản lý, vận hành HTTT chỉ đạo người có trách nhiệm đấu mối với cơ quan chủ quản HTTT thực hiện việc rà soát, cấu hình quản trị phần mềm CSDL, HTTT sử dụng cấu trúc lược đồ định danh (mã định danh điện tử) được cấp mới thay thế để phục vụ các yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và nhu cầu chuyển đổi số khác.
Cơ quan, đơn vị, người có trách nhiệm liên hệ đầu mối chủ quản hệ thống thông tin trao đổi thông tin các HTTT đang triển khai, sử dụng, khai thác phục vụ thực hiện môi trường làm việc điện tử và cung cấp DVC, bao gồm:
- Hệ thống một cửa điện tử, liên hệ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số điện thoại: (02373).900.900 hoặc Email công vụ: dichvucong@thanhhoa.gov.vn
- Hệ thống QLVB&HSCV, liên hệ Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, số điện thoại: (02373).718.699 hoặc Email công vụ: ungcuusuco@thanhhoa.gov.vn
- Đồng chí Trịnh Đức Long, quản trị mạng, chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND huyện, số điện thoại: 0919.235.256 hoặc Email công vụ: longtd.thoxuan.thanhhoa.gov.vn
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch, các PCT UBND huyện;
- Lưu VT, VHTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Hải
DANH MỤC
Cấu trúc lược đồ định danh (mã định danh điện tử) mới thay thế
cấp cho cơ quan, đơn vị, UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện theo Quyết định số 20/QĐ-TTg
ngày 22/07/2020 của Thủ tướng Chính phủ
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
| Địa chỉ | Địa chỉ thư điện | Điện thoại | Wesbite | Mã định danh |
điện tử |
| tử |
| điện tử cũ | ||||
|
|
|
|
|
| |||
I | CƠ QUAN UBND HUYỆN (MÃ CẤP 2) |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND huyện Thọ | H56.34.00.000 |
| Đường Lê Lợi, | Thoxuan |
| 000.00.34.H56 | |
Xuân |
| Thị trấn Thọ Xuân | @thanhhoa.gov.vn |
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN (MÃ CÁP 3) |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng HĐND- | H56.34.01.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | vanphong.thoxuan | 0918054616 | 000.01.34.H56 | |
UBND huyện |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
2 | Phòng Nội Vụ | H56.34.43.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | noivu.thoxuan | 0917689636 | 000.43.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Phòng Tài chính - Kế | H56.34.44.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | taichinh.thoxuan | 0912456536 | 000.44.34.H56 | |
hoạch |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
4 | Phòng Nông nghiệp và | H56.34.45.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | nongnghiep.thoxua | 0918134656 | 000.45.34.H56 | |
PTNT |
| Xuân | n | |||||
|
|
|
|
| ||||
5 | Phòng Tài nguyên và | H56.34.46.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | tainguyen.thoxuan | 0918227656 | 000.46.34.H56 | |
MT |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
6 | Phòng Kinh tế và Hạ | H56.34.47.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | kinhte.thoxuan | 0912338216 | 000.47.34.H56 | |
tầng |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
7 | Thanh tra huyện | H56.34.48.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | thanhtra.thoxuan | 0898643253 | 000.48.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Phòng Tư pháp | H56.34.49.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | tuphap.thoxuan | 0913928916 | 000.49.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Phòng Văn hoá - thông | H56.34.50.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | vanhoa.thoxuan | 0919013868 | 000.50.34.H56 | |
tin |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
10 | Phòng Giáo dục và Đào | H56.34.51.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | giaoduc.thoxuan | 0904574688 | 000.51.34.H56 | |
tạo |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng Lao động - | H56.34.5.000 | Khu 1, thị trấn Thọ | laodong.thoxuan | 0906067878 | 000.52.34.H56 | ||
TB&XH | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
12 | Trung tâm | H56.34.54.000 | Khu 6, thị trấn Thọ | ttvhttdl.thoxuan | 0916865283 | 000.54.34.H56 | ||
VHTTTT&DL | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
13 | Trung tâm Dịch vụ | H56.34.57.000 | Khu 5, thị trấn Thọ | khuyennong.thoxua | 0916853458 | 000.57.34.H56 | ||
Nông nghiệp | Xuân | n | ||||||
|
|
|
| |||||
14 | Trung tâm GDNN- | H56.34.58.000 | Khu 6, thị trấn Thọ | trungtamdaynghe.t | 0915735383 | 000.58.34.H56 | ||
GDTX | Xuân | hoxuan | ||||||
|
|
|
| |||||
15 | Ban Quản lý Dự án | H56.34.59.000 | Khu 1, thị trấn Thọ | banqlda.thoxuan | 0914048813 | 000.59.34.H56 | ||
ĐTXD | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
III | UBND XÃ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN (MÃ CẤP 3) |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | UBND TT Thọ Xuân | H56.34.02.000 | Khu phố Vĩnh Nghi, | thoxuan.thoxuan | 0936084944 | ttthoxuan.thoxuan.th | 000.02.34.H56 | |
TT Thọ Xuân | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | UBND TT Lam Sơn | H56.34.03.000 | Khu phố Phúc Lâm, | lamson.thoxuan | 0906191069 | ttlamson.thoxuan.tha | 000.03.34.H56 | |
TT Lam Sơn | ||||||||
nhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | UBND TT Sao Vàng | H56.34.04.000 | Khu phố Xuân Tân, | saovang.thoxuan | 0965317879 | ttsaovang.thoxuan.th | 000.04.34.H56 | |
TT Sao Vàng | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | UBND xã Bắc Lương | H56.34.09.000 | Thôn Mỹ Hạ, xã Bắc | bacluong.thoxuan | 0945680678 | bacluong.thoxuan.tha | 000.09.34.H56 | |
Lương | ||||||||
nhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | UBND xã Nam Giang | H56.34.10.000 | Khu phố Neo, xã | namgiang.thoxuan | 0969982755 | namgiang.thoxuan.th | 000.10.34.H56 | |
Nam Giang | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | UBND xã Xuân Phong | H56.34.11.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuanphong.thoxuan | 0915246127 | xuanphong.thoxuan.th | 000.11.34.H56 | |
Phong | ||||||||
anhhoa. gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | UBND xã Thọ Lộc | H56.34.12.000 | Thôn 4, xã Thọ Lộc | tholoc.thoxuan | 0917017268 | tholoc.thoxuan.thanh | 000.12.34.H56 | |
hoa.gov.v n | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | UBND xã Xuân Trường | H56.34.13.000 | Thôn 3, xã Xuân | xuantruong.thoxua | 0911810666 | xuantruong.thoxuan.t | 000.13.34.H56 | |
Trường | n | hanhhoa.gov.vn | ||||||
|
|
|
|
| ||||
9 | UBND xã Xuân Hoà | H56.34.14.000 | Thôn Khải Đông, xã | xuanhoa.thoxuan | 0333324602 | xuanhoa.thoxuan.tha | 000.14.34.H56 | |
Xuân Hòa | nhhoa.go v.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | UBND xã Thọ Hải | H56.34.15.000 | Thôn Tân Thành, xã | thohai.thoxuan | 0916533345 | thohai.thoxuan.thanhh | 000.15.34.H56 | |
Thọ Hải | oa.gov.v n | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | UBND xã Tây Hồ | H56.34.16.000 | Thôn Hội Hiền, xã | xuantruong.thoxua | 0914895086 | xuantruong.thoxuan.th | 000.16.34.H56 | |
Tây Hồ | n | anhhoa.gov.vn | ||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | UBND xã Xuân Giang | H56.34.18.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuangiang.thoxuan | 0988862843 | xuangiang.thoxuan.tha | 000.18.34.H56 | |
Giang | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | UBND xã Xuân Hưng | H56.34.20.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuanhung.thoxuan | 0941731686 | xuanhung.thoxuan.tha | 000.20.34.H56 | |
Hưng | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | UBND xã Thọ Diên | H56.34.21.000 | Thôn Thịnh Mỹ 2, | thodien.thoxuan | 0836945349 | thodien.thoxuan.thanh | 000.21.34.H56 | |
xã Thọ Diên | hoa.gov. vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | UBND xã Thọ Lâm | H56.34.22.000 | Thôn 3, xã Thọ Lâm | tholam.thoxuan | 0346566886 | tholam.thoxuan.thanh | 000.22.34.H56 | |
hoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | UBND xã Thọ Xương | H56.34.23.000 | Thôn Hữu Lễ 4, xã | thoxuong.thoxuan | 0975423572 | thoxuong.thoxuan.tha | 000.23.34.H56 | |
Thọ Xương | nhhoa.g ov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | UBND xã Xuân Bái | H56.34.24.000 | Thôn Hồng Kỳ, xã | xuanbai.thoxuan | 0977222962 | xuanbai.thoxuan.thanh | 000.24.34.H56 | |
Xuân Bái | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | UBND xã Xuân Phú | H56.34.25.000 | Thôn Đồng Luồng, | xuanphu.thoxuan | 0989792816 | xuanphu.thoxuan.than | 000.25.34.H56 | |
xã Xuân Phú | hhoa.go v.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | UBND xã Xuân Thiên | H56.34.28.000 | Thôn Tân Thành, xã | xuanthien.thoxuan | 0912216933 | xuanthien.thoxuan.tha | 000.28.34.H56 | |
Xuân Thiên | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | UBND xã Xuân Minh | H56.34.29.000 | Thôn Vinh Quang, | xuanminh.thoxuan | 0934506562 | xuanminh.thoxuan.tha | 000.29.34.H56 | |
xã Xuân Minh | nhhoa.g ov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 | UBND xã Thọ Lập | H56.34.31.000 | Thôn 3 Phúc Bồi, xã | tholap.thoxuan | 0969743519 | tholap.thoxuan.thanhh | 000.31.34.H56 | |
Thọ Lập | oa.gov.v n | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | UBND xã Quảng Phú | H56.34.32.000 | Thôn 6, xã Quảng | quangphu.thoxuan | 0941971981 | quangphu.thoxuan.tha | 000.32.34.H56 | |
Phú | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | UBND xã Xuân Tín | H56.34.33.000 | Xóm 21, xã Xuân | xuantin.thoxuan | 02378797368 | xuantin.thoxuan.thanh | 000.33.34.H56 | |
Tín | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | UBND xã Phú Xuân | H56.34.34.000 | Thôn 3, xã Phú Xuân | phuxuan.thoxuan | 0366167620 | phuxuan.thoxuan.than | 000.34.34.H56 | |
hhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | UBND xã Xuân Lai | H56.34.36.000 | Thôn 6, xã Xuân Lai | xuanlai.thoxuan | 0936292234 | xuanlai.thoxuan.thanh | 000.36.34.H56 | |
hoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
26 | UBND xã Xuân Lập | H56.34.37.000 | Thôn Vũ Hạ, xã | xuanlap.thoxuan | 0915363583 | xuanlap.thoxuan.thanh | 000.37.34.H56 | |
Xuân Lập | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
27 | UBND xã Thuận Minh | H56.34.38.000 | Thôn 7, xã Thuận | thuanminh.thoxuan | 0949156898 | thuanminh.thoxuan.th | 000.38.34.H56 | |
Minh | anhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (MÃ CẤP 3) |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường THPT Thọ |
| Thôn 1 Yên Trường, | thpt.thoxuan4@tha |
|
| ||
1 | H56.05.04.000 | Xã Thọ Lập, Thọ | 02373539327 | 000.04.05.H56 | ||||
Xuân 4 | nhhoa.edu.vn | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
| Xuân,Thanh Hóa |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trường THPT Lam |
| Khu 3, TT Lam Sơn, | thpt.lamkinh@than |
|
| ||
2 | H56.05.46.000 | Thọ Xuân, Thanh | 02373534599 | 000.46.05.H56 | ||||
Kinh | hhoa.edu.vn | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
| Hoá |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Thôn 9, xã Thọ | thpt.thoxuan5@tha |
|
|
| |
3 | THPT Thọ Xuân 5 | H56.05.59.000 | Xương, Thọ Xuân, | 02373534200 |
| 000.59.05.H56 | ||
nhhoa.edu.vn |
| |||||||
|
|
| Thanh Hóa |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Khu 4, Thị trấn Thọ | thptl.leloi@thanhh |
|
| ||
4 | Trường THPT Lê Lợi | H56.05.85.000 | Xuân, Thọ Xuân, |
| 000.85.05.H56 | |||
oa.edu.vn | 02373833332 | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
|
| Thanh Hóa |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Thôn 3, xã Xuân | thpt.lehoan@thanh |
| http://thpt_lehoan_tha |
| |
5 | Trường THPT Lê Hoàn | H56.05.64.000 | Lai, Thọ Xuân, | 02373539022 | 000.64.05.H56 | |||
ho a.edu.vn | nhhoa.e du.vn | |||||||
|
|
| Thanh Hoá |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bệnh viện Đa khoa |
| Khu 6 Thị trấn Thọ |
|
|
| ||
6 | H56.18.57.000 | Xuân, huyện Thọ | 02373833221 | benhvientx.vn | 000.57.18.H56 | |||
huyện Thọ Xuân | ||||||||
|
| Xuân |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trung tâm Y tế huyện |
| Khu 6 Thị trấn Thọ | ttytthoxuan@thanh |
|
|
| |
7 | H56.18.83.000 | Xuân, huyện Thọ | 0854191686 |
| 000.83.18.H56 | |||
Thọ Xuân | hoa.gov.vn |
| ||||||
|
| Xuân |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
TT
Tên đơn vị
Địa chỉ
Điện thoại
Website
Tin cùng chuyên mục
-
hội nghị trực tuyến về CĐS và mô hình 3 không
08/05/2024 15:34:43 -
Lợi ích của việc mua bán hàng hóa qua thương mại điện tử
19/01/2024 15:55:56 -
xã Xuân Minh Tập huấn Chuyển đổi số
07/12/2023 14:44:31 -
xã Xuân Minh phối hợp đăng ký chức ký số cho nhân dân
27/11/2023 15:29:27
V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công.
V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||
HUYỆN THỌ XUÂN | Độc lập- Tự do - Hạnh phúc | ||||
|
|
|
|
|
|
Số: 322 /UBND-VHTT | Thọ Xuân, ngày 10 tháng02 năm 2022 | ||||
V/v phổ biến thay thế cấu trúc mã định
danh điện tử cơ quan, đơn vị phục vụ
kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống
thông tin và đăng ký khai thác DVCTT
các HTTT cung cấp dịch vụ công.
Kính gửi:
- Phòng, ngành thuộc UBND huyện;
- Bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân;
- Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân;
- Các Trường THPT: Lê Lợi, Lam Kinh, Lê Hoàn, Thọ Xuân 4;
Thọ Xuân 5.
- UBND các xã, thị trấn.
Ngày 28/01/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 502/QĐ-UBND về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Chủ tịch UBND huyện thông báo và yêu cầu các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thực hiện một số nội dung sau:
1. Mã định danh điện tử mới cấp cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu các Hệ thống thông tin và đăng ký khai thác DVCTT các HTTT cung cấp dịch vụ công đáp ứng kiểu cấu trúc quy định tại Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 22/07/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (theo phụ lục kèm văn bản này).
Cấu trúc mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị quy định tại Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018, được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ngưng hiệu lực sử dụng kể từ ngày Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 có hiệu lực thi hành.
2. Các cơ quan, đơn, vị trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc bổ sung mã định danh điện tử hoặc rà soát có thay đổi địa chỉ, gmail, số điện thoại, website thì báo lại UBND huyện (qua Phòng Văn hóa và Thông tin) để tổng hợp báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất cung cấp, cập nhật, điều chỉnh trên hệ thống theo quy định.
Các xã Xuân Hồng, Trường Xuân, Xuân Sinh chưa được cấp mã định danh điện tử mới cung cấp thông tin về UBND huyện (qua phòng Văn hóa và Thông tin) để tổng hợp đề xuất cấp bổ sung (có biểu mẫu kèm theo).
3. Chủ quản trực tiếp vận hành HTTT hoặc được giao trách nhiệm quản lý, vận hành HTTT chỉ đạo người có trách nhiệm đấu mối với cơ quan chủ quản HTTT thực hiện việc rà soát, cấu hình quản trị phần mềm CSDL, HTTT sử dụng cấu trúc lược đồ định danh (mã định danh điện tử) được cấp mới thay thế để phục vụ các yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu các hệ thống thông tin và nhu cầu chuyển đổi số khác.
Cơ quan, đơn vị, người có trách nhiệm liên hệ đầu mối chủ quản hệ thống thông tin trao đổi thông tin các HTTT đang triển khai, sử dụng, khai thác phục vụ thực hiện môi trường làm việc điện tử và cung cấp DVC, bao gồm:
- Hệ thống một cửa điện tử, liên hệ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số điện thoại: (02373).900.900 hoặc Email công vụ: dichvucong@thanhhoa.gov.vn
- Hệ thống QLVB&HSCV, liên hệ Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, số điện thoại: (02373).718.699 hoặc Email công vụ: ungcuusuco@thanhhoa.gov.vn
- Đồng chí Trịnh Đức Long, quản trị mạng, chuyên viên Văn phòng HĐND-UBND huyện, số điện thoại: 0919.235.256 hoặc Email công vụ: longtd.thoxuan.thanhhoa.gov.vn
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch, các PCT UBND huyện;
- Lưu VT, VHTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Hải
DANH MỤC
Cấu trúc lược đồ định danh (mã định danh điện tử) mới thay thế
cấp cho cơ quan, đơn vị, UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện theo Quyết định số 20/QĐ-TTg
ngày 22/07/2020 của Thủ tướng Chính phủ
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
| Địa chỉ | Địa chỉ thư điện | Điện thoại | Wesbite | Mã định danh |
điện tử |
| tử |
| điện tử cũ | ||||
|
|
|
|
|
| |||
I | CƠ QUAN UBND HUYỆN (MÃ CẤP 2) |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | UBND huyện Thọ | H56.34.00.000 |
| Đường Lê Lợi, | Thoxuan |
| 000.00.34.H56 | |
Xuân |
| Thị trấn Thọ Xuân | @thanhhoa.gov.vn |
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN (MÃ CÁP 3) |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng HĐND- | H56.34.01.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | vanphong.thoxuan | 0918054616 | 000.01.34.H56 | |
UBND huyện |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
2 | Phòng Nội Vụ | H56.34.43.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | noivu.thoxuan | 0917689636 | 000.43.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Phòng Tài chính - Kế | H56.34.44.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | taichinh.thoxuan | 0912456536 | 000.44.34.H56 | |
hoạch |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
4 | Phòng Nông nghiệp và | H56.34.45.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | nongnghiep.thoxua | 0918134656 | 000.45.34.H56 | |
PTNT |
| Xuân | n | |||||
|
|
|
|
| ||||
5 | Phòng Tài nguyên và | H56.34.46.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | tainguyen.thoxuan | 0918227656 | 000.46.34.H56 | |
MT |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
6 | Phòng Kinh tế và Hạ | H56.34.47.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | kinhte.thoxuan | 0912338216 | 000.47.34.H56 | |
tầng |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
7 | Thanh tra huyện | H56.34.48.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | thanhtra.thoxuan | 0898643253 | 000.48.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Phòng Tư pháp | H56.34.49.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | tuphap.thoxuan | 0913928916 | 000.49.34.H56 | |
| Xuân | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Phòng Văn hoá - thông | H56.34.50.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | vanhoa.thoxuan | 0919013868 | 000.50.34.H56 | |
tin |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
| |||
10 | Phòng Giáo dục và Đào | H56.34.51.000 |
| Khu 1, thị trấn Thọ | giaoduc.thoxuan | 0904574688 | 000.51.34.H56 | |
tạo |
| Xuân | ||||||
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng Lao động - | H56.34.5.000 | Khu 1, thị trấn Thọ | laodong.thoxuan | 0906067878 | 000.52.34.H56 | ||
TB&XH | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
12 | Trung tâm | H56.34.54.000 | Khu 6, thị trấn Thọ | ttvhttdl.thoxuan | 0916865283 | 000.54.34.H56 | ||
VHTTTT&DL | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
13 | Trung tâm Dịch vụ | H56.34.57.000 | Khu 5, thị trấn Thọ | khuyennong.thoxua | 0916853458 | 000.57.34.H56 | ||
Nông nghiệp | Xuân | n | ||||||
|
|
|
| |||||
14 | Trung tâm GDNN- | H56.34.58.000 | Khu 6, thị trấn Thọ | trungtamdaynghe.t | 0915735383 | 000.58.34.H56 | ||
GDTX | Xuân | hoxuan | ||||||
|
|
|
| |||||
15 | Ban Quản lý Dự án | H56.34.59.000 | Khu 1, thị trấn Thọ | banqlda.thoxuan | 0914048813 | 000.59.34.H56 | ||
ĐTXD | Xuân | |||||||
|
|
|
|
| ||||
III | UBND XÃ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND HUYỆN (MÃ CẤP 3) |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | UBND TT Thọ Xuân | H56.34.02.000 | Khu phố Vĩnh Nghi, | thoxuan.thoxuan | 0936084944 | ttthoxuan.thoxuan.th | 000.02.34.H56 | |
TT Thọ Xuân | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | UBND TT Lam Sơn | H56.34.03.000 | Khu phố Phúc Lâm, | lamson.thoxuan | 0906191069 | ttlamson.thoxuan.tha | 000.03.34.H56 | |
TT Lam Sơn | ||||||||
nhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | UBND TT Sao Vàng | H56.34.04.000 | Khu phố Xuân Tân, | saovang.thoxuan | 0965317879 | ttsaovang.thoxuan.th | 000.04.34.H56 | |
TT Sao Vàng | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | UBND xã Bắc Lương | H56.34.09.000 | Thôn Mỹ Hạ, xã Bắc | bacluong.thoxuan | 0945680678 | bacluong.thoxuan.tha | 000.09.34.H56 | |
Lương | ||||||||
nhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | UBND xã Nam Giang | H56.34.10.000 | Khu phố Neo, xã | namgiang.thoxuan | 0969982755 | namgiang.thoxuan.th | 000.10.34.H56 | |
Nam Giang | ||||||||
anhhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | UBND xã Xuân Phong | H56.34.11.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuanphong.thoxuan | 0915246127 | xuanphong.thoxuan.th | 000.11.34.H56 | |
Phong | ||||||||
anhhoa. gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | UBND xã Thọ Lộc | H56.34.12.000 | Thôn 4, xã Thọ Lộc | tholoc.thoxuan | 0917017268 | tholoc.thoxuan.thanh | 000.12.34.H56 | |
hoa.gov.v n | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | UBND xã Xuân Trường | H56.34.13.000 | Thôn 3, xã Xuân | xuantruong.thoxua | 0911810666 | xuantruong.thoxuan.t | 000.13.34.H56 | |
Trường | n | hanhhoa.gov.vn | ||||||
|
|
|
|
| ||||
9 | UBND xã Xuân Hoà | H56.34.14.000 | Thôn Khải Đông, xã | xuanhoa.thoxuan | 0333324602 | xuanhoa.thoxuan.tha | 000.14.34.H56 | |
Xuân Hòa | nhhoa.go v.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | UBND xã Thọ Hải | H56.34.15.000 | Thôn Tân Thành, xã | thohai.thoxuan | 0916533345 | thohai.thoxuan.thanhh | 000.15.34.H56 | |
Thọ Hải | oa.gov.v n | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | UBND xã Tây Hồ | H56.34.16.000 | Thôn Hội Hiền, xã | xuantruong.thoxua | 0914895086 | xuantruong.thoxuan.th | 000.16.34.H56 | |
Tây Hồ | n | anhhoa.gov.vn | ||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | UBND xã Xuân Giang | H56.34.18.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuangiang.thoxuan | 0988862843 | xuangiang.thoxuan.tha | 000.18.34.H56 | |
Giang | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | UBND xã Xuân Hưng | H56.34.20.000 | Thôn 2, xã Xuân | xuanhung.thoxuan | 0941731686 | xuanhung.thoxuan.tha | 000.20.34.H56 | |
Hưng | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | UBND xã Thọ Diên | H56.34.21.000 | Thôn Thịnh Mỹ 2, | thodien.thoxuan | 0836945349 | thodien.thoxuan.thanh | 000.21.34.H56 | |
xã Thọ Diên | hoa.gov. vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | UBND xã Thọ Lâm | H56.34.22.000 | Thôn 3, xã Thọ Lâm | tholam.thoxuan | 0346566886 | tholam.thoxuan.thanh | 000.22.34.H56 | |
hoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | UBND xã Thọ Xương | H56.34.23.000 | Thôn Hữu Lễ 4, xã | thoxuong.thoxuan | 0975423572 | thoxuong.thoxuan.tha | 000.23.34.H56 | |
Thọ Xương | nhhoa.g ov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | UBND xã Xuân Bái | H56.34.24.000 | Thôn Hồng Kỳ, xã | xuanbai.thoxuan | 0977222962 | xuanbai.thoxuan.thanh | 000.24.34.H56 | |
Xuân Bái | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | UBND xã Xuân Phú | H56.34.25.000 | Thôn Đồng Luồng, | xuanphu.thoxuan | 0989792816 | xuanphu.thoxuan.than | 000.25.34.H56 | |
xã Xuân Phú | hhoa.go v.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | UBND xã Xuân Thiên | H56.34.28.000 | Thôn Tân Thành, xã | xuanthien.thoxuan | 0912216933 | xuanthien.thoxuan.tha | 000.28.34.H56 | |
Xuân Thiên | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | UBND xã Xuân Minh | H56.34.29.000 | Thôn Vinh Quang, | xuanminh.thoxuan | 0934506562 | xuanminh.thoxuan.tha | 000.29.34.H56 | |
xã Xuân Minh | nhhoa.g ov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 | UBND xã Thọ Lập | H56.34.31.000 | Thôn 3 Phúc Bồi, xã | tholap.thoxuan | 0969743519 | tholap.thoxuan.thanhh | 000.31.34.H56 | |
Thọ Lập | oa.gov.v n | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | UBND xã Quảng Phú | H56.34.32.000 | Thôn 6, xã Quảng | quangphu.thoxuan | 0941971981 | quangphu.thoxuan.tha | 000.32.34.H56 | |
Phú | nhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | UBND xã Xuân Tín | H56.34.33.000 | Xóm 21, xã Xuân | xuantin.thoxuan | 02378797368 | xuantin.thoxuan.thanh | 000.33.34.H56 | |
Tín | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | UBND xã Phú Xuân | H56.34.34.000 | Thôn 3, xã Phú Xuân | phuxuan.thoxuan | 0366167620 | phuxuan.thoxuan.than | 000.34.34.H56 | |
hhoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | UBND xã Xuân Lai | H56.34.36.000 | Thôn 6, xã Xuân Lai | xuanlai.thoxuan | 0936292234 | xuanlai.thoxuan.thanh | 000.36.34.H56 | |
hoa.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
26 | UBND xã Xuân Lập | H56.34.37.000 | Thôn Vũ Hạ, xã | xuanlap.thoxuan | 0915363583 | xuanlap.thoxuan.thanh | 000.37.34.H56 | |
Xuân Lập | hoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
27 | UBND xã Thuận Minh | H56.34.38.000 | Thôn 7, xã Thuận | thuanminh.thoxuan | 0949156898 | thuanminh.thoxuan.th | 000.38.34.H56 | |
Minh | anhhoa.gov.vn | |||||||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (MÃ CẤP 3) |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trường THPT Thọ |
| Thôn 1 Yên Trường, | thpt.thoxuan4@tha |
|
| ||
1 | H56.05.04.000 | Xã Thọ Lập, Thọ | 02373539327 | 000.04.05.H56 | ||||
Xuân 4 | nhhoa.edu.vn | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
| Xuân,Thanh Hóa |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trường THPT Lam |
| Khu 3, TT Lam Sơn, | thpt.lamkinh@than |
|
| ||
2 | H56.05.46.000 | Thọ Xuân, Thanh | 02373534599 | 000.46.05.H56 | ||||
Kinh | hhoa.edu.vn | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
| Hoá |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Thôn 9, xã Thọ | thpt.thoxuan5@tha |
|
|
| |
3 | THPT Thọ Xuân 5 | H56.05.59.000 | Xương, Thọ Xuân, | 02373534200 |
| 000.59.05.H56 | ||
nhhoa.edu.vn |
| |||||||
|
|
| Thanh Hóa |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Khu 4, Thị trấn Thọ | thptl.leloi@thanhh |
|
| ||
4 | Trường THPT Lê Lợi | H56.05.85.000 | Xuân, Thọ Xuân, |
| 000.85.05.H56 | |||
oa.edu.vn | 02373833332 | thanhhoa.edu.vn | ||||||
|
|
| Thanh Hóa |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Thôn 3, xã Xuân | thpt.lehoan@thanh |
| http://thpt_lehoan_tha |
| |
5 | Trường THPT Lê Hoàn | H56.05.64.000 | Lai, Thọ Xuân, | 02373539022 | 000.64.05.H56 | |||
ho a.edu.vn | nhhoa.e du.vn | |||||||
|
|
| Thanh Hoá |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bệnh viện Đa khoa |
| Khu 6 Thị trấn Thọ |
|
|
| ||
6 | H56.18.57.000 | Xuân, huyện Thọ | 02373833221 | benhvientx.vn | 000.57.18.H56 | |||
huyện Thọ Xuân | ||||||||
|
| Xuân |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trung tâm Y tế huyện |
| Khu 6 Thị trấn Thọ | ttytthoxuan@thanh |
|
|
| |
7 | H56.18.83.000 | Xuân, huyện Thọ | 0854191686 |
| 000.83.18.H56 | |||
Thọ Xuân | hoa.gov.vn |
| ||||||
|
| Xuân |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
TT
Tên đơn vị
Địa chỉ
Điện thoại
Website
Tin khác
Tin nóng
thủ tục hành chính
SĐT: 02373545368
Email: ubndxaxuanminh@gmail.com